Đọc nhanh: 水泄不通 (thuỷ tiết bất thông). Ý nghĩa là: chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng. Ví dụ : - 城门口拥塞得水泄不通。 trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
水泄不通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng
形容十分拥挤或包围得非常严密,好像连水都不能泄出
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泄不通
- 不通 音问
- không tin tức
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 这 不是 普通 的 漏水
- Đây không phải là rò rỉ thông thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
水›
泄›
通›