Đọc nhanh: 触类旁通 (xúc loại bàng thông). Ý nghĩa là: loại suy; suy luận; từ đây suy ra mà biết (nắm vững quy tắc về một sự vật nào đó rồi suy ra những sự vật cùng loại), học một biết mười. Ví dụ : - 我们要掌握一些触类旁通的学习方法。 Chúng ta cần nắm vững một số phương pháp học tập như suy luận.
✪ 1. loại suy; suy luận; từ đây suy ra mà biết (nắm vững quy tắc về một sự vật nào đó rồi suy ra những sự vật cùng loại)
掌握了关于某一事物的知识,而推知同类中其他事物
- 我们 要 掌握 一些 触类旁通 的 学习 方法
- Chúng ta cần nắm vững một số phương pháp học tập như suy luận.
✪ 1. học một biết mười
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触类旁通
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 就是 普通 的 蕨类
- Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 我们 要 掌握 一些 触类旁通 的 学习 方法
- Chúng ta cần nắm vững một số phương pháp học tập như suy luận.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
类›
触›
通›
thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba
học một biết mười
nghe một biết mười
nói rộng hơn nữa
một thiên tài tự lập
một gợi ý là tất cả những gì cần thiếthiểu nhau mà không cần giải thích
nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ)