Đọc nhanh: 不通 (bất thông). Ý nghĩa là: bị chặn, trở nên phi logic, không thể vượt qua. Ví dụ : - 他的心气窄,说不通。 bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.. - 城门口拥塞得水泄不通。 trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).. - 不通音耗 không có tin tức.
✪ 1. bị chặn
to be blocked up
- 他 的 心气 窄 , 说 不通
- bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. trở nên phi logic
to be illogical
✪ 3. không thể vượt qua
to be impassable
✪ 4. bị cản trở
to be obstructed
✪ 5. không có ý nghĩa
to make no sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不通
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
通›