不通 bùtōng
volume volume

Từ hán việt: 【bất thông】

Đọc nhanh: 不通 (bất thông). Ý nghĩa là: bị chặn, trở nên phi logic, không thể vượt qua. Ví dụ : - 他的心气窄说不通。 bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.. - 城门口拥塞得水泄不通。 trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).. - 不通音耗 không có tin tức.

Ý Nghĩa của "不通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

✪ 1. bị chặn

to be blocked up

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心气 xīnqì zhǎi shuō 不通 bùtōng

    - bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

  • volume volume

    - 城门口 chéngménkǒu 拥塞 yōngsè 水泄不通 shuǐxièbùtōng

    - trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).

  • volume volume

    - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 不通 bùtōng 只得 zhǐde 退回 tuìhuí

    - đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.

  • volume volume

    - 办法 bànfǎ 虽好 suīhǎo 怎奈 zěnnài 行不通 xíngbùtōng

    - biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. trở nên phi logic

to be illogical

✪ 3. không thể vượt qua

to be impassable

✪ 4. bị cản trở

to be obstructed

✪ 5. không có ý nghĩa

to make no sense

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不通

  • volume volume

    - 不通 bùtōng 音问 yīnwèn

    - không tin tức

  • volume volume

    - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • volume volume

    - duì 电脑 diànnǎo 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Anh ấy không biết gì về máy tính.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - duì zuò 家事 jiāshì 一窍不通 yīqiàobùtōng lián 用电 yòngdiàn guō 煮饭 zhǔfàn dōu 不会 búhuì

    - Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 老大不小 lǎodàbùxiǎo yóu 童心未泯 tóngxīnwèimǐn 喜欢 xǐhuan kàn 卡通 kǎtōng 漫画 mànhuà

    - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn de 汉语 hànyǔ 听力 tīnglì 训练 xùnliàn 提高 tígāo le 听力 tīnglì 理解能力 lǐjiěnénglì

    - Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao