Đọc nhanh: 狗屁不通 (cẩu thí bất thông). Ý nghĩa là: rắm chó không kêu; văn bế tắc, diễn đạt không lưu loát.
狗屁不通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắm chó không kêu; văn bế tắc, diễn đạt không lưu loát
形容写的文章或说的话不顺畅不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗屁不通
- 狗屁不通
- chẳng biết cóc khô gì hết.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 他 不 太 擅长 与 人 沟通
- Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屁›
狗›
通›