Đọc nhanh: 打不通 (đả bất thông). Ý nghĩa là: Gọi không được. Ví dụ : - 你昨晚没回来,电话也打不通,害得我担心了一个晚上。 Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
打不通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọi không được
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打不通
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 这 一通 打真 不轻
- trận đánh này thật không đơn giản.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
- 电话 一直 打 不通 , 你 在 哪 啊 ?
- Gọi mãi không được, bạn đang ở đâu vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
打›
通›