行不通 xíng bùtōng
volume volume

Từ hán việt: 【hành bất thông】

Đọc nhanh: 行不通 (hành bất thông). Ý nghĩa là: sẽ chẳng nhận được (bạn) ở đâu, sẽ không hoạt động. Ví dụ : - 我怕它是行不通的。 Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.

Ý Nghĩa của "行不通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行不通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sẽ chẳng nhận được (bạn) ở đâu

will get (you) nowhere

✪ 2. sẽ không hoạt động

won't work

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我怕 wǒpà shì 行不通 xíngbùtōng de

    - Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不通

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 不能 bùnéng 通行 tōngxíng 拐回来 guǎihuílai ba

    - Phía trước không đi được, quành lại thôi!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - Cách này không thông suốt.

  • volume volume

    - 办法 bànfǎ 虽好 suīhǎo 怎奈 zěnnài 行不通 xíngbùtōng

    - biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 断言 duànyán 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - có thể khẳng định, biện pháp này không được.

  • volume volume

    - 此巷 cǐxiàng 通行 tōngxíng

    - ngõ này không đi lại được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 道理 dàoli shàng 行得通 xíngdetōng dàn 现实 xiànshí

    - Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.

  • volume volume

    - 我怕 wǒpà shì 行不通 xíngbùtōng de

    - Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.

  • volume volume

    - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao