Đọc nhanh: 行不通 (hành bất thông). Ý nghĩa là: sẽ chẳng nhận được (bạn) ở đâu, sẽ không hoạt động. Ví dụ : - 我怕它是行不通的。 Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.
行不通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sẽ chẳng nhận được (bạn) ở đâu
will get (you) nowhere
✪ 2. sẽ không hoạt động
won't work
- 我怕 它 是 行不通 的
- Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不通
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 这个 办法 行不通
- Cách này không thông suốt.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 此巷 不 通行
- ngõ này không đi lại được.
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 我怕 它 是 行不通 的
- Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
行›
通›