Đọc nhanh: 闻一知十 (văn nhất tri thập). Ý nghĩa là: nghe một biết mười.
闻一知十 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe một biết mười
听到事情的一端即知其全貌比喻人聪明之甚,能举一反三
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻一知十
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
十›
知›
闻›