• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tự
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰飠司
  • Thương hiệt:OISMR (人戈尸一口)
  • Bảng mã:U+98FC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 飼

  • Cách viết khác

    𩚅

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 飼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tự). Bộ Thực (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cho ăn, chăn nuôi. Từ ghép với : Chăn nuôi Chi tiết hơn...

Tự

Từ điển phổ thông

  • cho ăn, chăn nuôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cho ăn, chăn nuôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chăn nuôi

- Nuôi gà

- Chăn nuôi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cho ăn, chăn nuôi

- “Việt nhật, tử dũ đa, cận dư sổ đầu, tính nhất lung tự chi” , , , (Vương Thành ) Qua một ngày, (chim thuần) chết càng nhiều, còn lại vài con, dồn cả vào một lồng cho ăn.

Trích: Liêu trai chí dị