• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Kim 金 (+17 nét)
  • Pinyin: Ráng , Xiāng
  • Âm hán việt: Tương
  • Nét bút:ノ一一一フ丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅襄
  • Thương hiệt:XCYRV (重金卜口女)
  • Bảng mã:U+9576
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 镶

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 镶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tương). Bộ Kim (+17 nét). Tổng 22 nét but (ノノフノ). Từ ghép với : Viền vàng khảm ngọc, Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần Chi tiết hơn...

Tương

Từ điển phổ thông

  • 1. các vật hoà hợp với nhau
  • 2. vá, trám, nạm

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm

- Viền vàng khảm ngọc

- Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh

- Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần

- Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).