- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Kim 金 (+4 nét)
- Pinyin:
Chǒu
, Niǔ
- Âm hán việt:
Nữu
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金丑
- Thương hiệt:CNG (金弓土)
- Bảng mã:U+9215
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鈕
-
Cách viết khác
㺲
杽
-
Giản thể
钮
Ý nghĩa của từ 鈕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鈕 (Nữu). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一フ丨一一). Ý nghĩa là: 2. cúc áo, Cái núm, Cái khuy, cái cúc áo, Cái chỗ để cột dây hoặc móc lại nơi đồ vật, Họ “Nữu”. Từ ghép với 鈕 : điện nữu [diàn niư] Nút điện;, “nữu khấu” 紐扣 cài khuy áo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chỗ để buộc dây
- 2. cúc áo
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chỗ để cột dây.
- Cái cúc áo. Phàm vật gì nhân móc lại mới chặt đều gọi là nữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 電鈕
- điện nữu [diàn niư] Nút điện;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái núm
- “Hoàng Đế lục tỉ giai ngọc li hổ nữu” 皇帝六璽皆玉螭虎鈕 Sáu cái tỉ của Hoàng Đế đều bằng ngọc, núm hình con li con hổ.
Trích: “ấn nữu” 印鈕 cái núm ấn. Thuyết văn 說文
* Cái khuy, cái cúc áo
- “Cương giải khai liễu nữu tử, bị Tập Nhân tương thủ thôi khai, hựu tự khấu liễu” 剛解開了鈕子, 被襲人將手推開, 又自扣了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Vừa cởi được một cái khuy áo, đã bị Tập Nhân lấy tay hất ra, tự cài ngay lại.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Cái chỗ để cột dây hoặc móc lại nơi đồ vật
Động từ
* Buộc, thắt
- “nữu khấu” 紐扣 cài khuy áo.