• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
  • Pinyin: Pián
  • Âm hán việt: Biên Biển
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶フ一ノ丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊扁
  • Thương hiệt:RMHSB (口一竹尸月)
  • Bảng mã:U+8E41
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蹁

  • Cách viết khác

    𨆩 𨆭 𨇱

Ý nghĩa của từ 蹁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biên, Biển). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: khập khiễng, Chân đi xiên xẹo, Méo, lệch, nghiêng (tư thế), “Biên tiên” : (1) Xinh đẹp. Chi tiết hơn...

Biên
Biển

Từ điển phổ thông

  • khập khiễng

Từ điển Thiều Chửu

  • Biên tiên đi quanh quéo (quanh co).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Chân đi xiên xẹo
* Méo, lệch, nghiêng (tư thế)
* “Biên tiên” : (1) Xinh đẹp

- “Ca âm vị tức, tảo kiến na biên tẩu xuất nhất cá nhân lai, biên tiên niệu na, đoan đích dữ nhân bất đồng” , , , (Đệ ngũ hồi) Tiếng ca chưa dứt, đã thấy một người (con gái) từ xa đi lại, xinh đẹp yểu điệu, quả thực khác hẳn với người thường. (2) Phơi phới, thướt tha (dáng như múa). Tô Thức

Trích: Hồng Lâu Mộng

Âm:

Biển

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蹁躚

- biển tiên [piánxian] (văn) Đi quanh quẹo (như [pian xian]).