• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Chủ Củ
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丨フ一丨フ丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊禹
  • Thương hiệt:RMHLB (口一竹中月)
  • Bảng mã:U+8E3D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 踽

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 踽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chủ, Củ). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Vò võ, lủi thủi, đi một mình, Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác, Bước nhỏ đi chậm chậm. Từ ghép với : Bơ vơ đi một mình., “củ bộ” . Chi tiết hơn...

Chủ
Củ
Âm:

Chủ

Từ điển phổ thông

  • đi lủi thủi một mình

Từ điển Thiều Chửu

  • Củ củ đi vò võ một mình, lủi thủi một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 踽踽củ củ [jưjư] (văn) Vò võ, lủi thủi (hình dung vẻ đi bơ vơ một mình)

- Bơ vơ đi một mình.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vò võ, lủi thủi, đi một mình

- “Củ củ thùy gia tử, Y phá lạp bất hoàn” , (Đạo phùng ngạ phu ) Ai kia đi lủi thủi, Áo rách nón tả tơi.

Trích: Cao Bá Quát

* Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác

- “Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy” , (Phóng ngôn ).

Trích: Hoàng Đình Kiên

Phó từ
* Bước nhỏ đi chậm chậm

- “củ bộ” .