• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
  • Pinyin: Suì
  • Âm hán việt: Toại
  • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火遂
  • Thương hiệt:FYTO (火卜廿人)
  • Bảng mã:U+71E7
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 燧

  • Cách viết khác

    𤎩 𤑾 𤒮 𤓫 𨽵

Ý nghĩa của từ 燧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toại). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノノフノノノ). Ý nghĩa là: 2. bó đuốc, Bó đuốc., Khí cụ để lấy lửa thời xưa, Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại” . Từ ghép với : Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời, Đồ dùng để lấy lửa ở cây, Ụ lửa (trên đồi), “mộc toại” đồ lấy lửa ở cây. Chi tiết hơn...

Toại

Từ điển phổ thông

  • 1. đồ để lấy lửa
  • 2. bó đuốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại , cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại .
  • Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại .
  • Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dụng cụ để lấy lửa (thời viễn cổ)

- Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời

- Đồ dùng để lấy lửa ở cây

* ② Ụ lửa để báo động (thời cổ)

- Ụ lửa (trên đồi)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khí cụ để lấy lửa thời xưa

- “mộc toại” đồ lấy lửa ở cây.

* Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại”