Các biến thể (Dị thể) của 嬤
嬷
𡣥
嬤 là gì? 嬤 (Ma, Mạ, Mụ). Bộ Nữ 女 (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶フフ丶). Ý nghĩa là: 1. mẹ đẻ, 3. vú già, “Ma ma” 嬤嬤: (1) Từ xưng hô với mẹ, 1. mẹ đẻ, 3. vú già. Từ ghép với 嬤 : ma ma [mama] (đph) ① Từ xưng hô các bà cụ già; Chi tiết hơn...
- “Giả mẫu hựu mệnh Lí ma ma, Tập Nhân đẳng lai, tương thử thoại thuyết dữ Bảo Ngọc, sử tha phóng tâm” 賈母又命李嬤嬤, 襲人等來, 將此話說與寶玉, 使他放心 (Đệ tam thập lục hồi) Giả mẫu lại gọi vú Lí và Tập Nhân về kể lại nhưng câu ấy cho Bảo Ngọc nghe, để Bảo Ngọc yên lòng. (3) Từ xưng hô với các cụ bà. § Cũng xưng là “mỗ mỗ” 姥姥.
- ma ma [mama] (đph) ① Từ xưng hô các bà cụ già;