• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+14 nét)
  • Pinyin: Mā , Mó
  • Âm hán việt: Ma Mạ Mụ
  • Nét bút:フノ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女麼
  • Thương hiệt:VIDI (女戈木戈)
  • Bảng mã:U+5B24
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嬤

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡣥

Ý nghĩa của từ 嬤 theo âm hán việt

嬤 là gì? (Ma, Mạ, Mụ). Bộ Nữ (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: 1. mẹ đẻ, 3. vú già, “Ma ma” : (1) Từ xưng hô với mẹ, 1. mẹ đẻ, 3. vú già. Từ ghép với : ma ma [mama] (đph) ① Từ xưng hô các bà cụ già; Chi tiết hơn...

Ma
Mụ

Từ điển phổ thông

  • 1. mẹ đẻ
  • 2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
  • 3. vú già

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Ma ma” : (1) Từ xưng hô với mẹ

- “Giả mẫu hựu mệnh Lí ma ma, Tập Nhân đẳng lai, tương thử thoại thuyết dữ Bảo Ngọc, sử tha phóng tâm” , , , 使 (Đệ tam thập lục hồi) Giả mẫu lại gọi vú Lí và Tập Nhân về kể lại nhưng câu ấy cho Bảo Ngọc nghe, để Bảo Ngọc yên lòng. (3) Từ xưng hô với các cụ bà. § Cũng xưng là “mỗ mỗ” .

Trích: (2) Từ tôn xưng với bà vú. Hồng Lâu Mộng

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嬤嬤

- ma ma [mama] (đph) ① Từ xưng hô các bà cụ già;

Âm:

Mụ

Từ điển phổ thông

  • 1. mẹ đẻ
  • 2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
  • 3. vú già

Từ ghép với 嬤