- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
- Pinyin:
Jū
, Qū
- Âm hán việt:
Thư
- Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫且
- Thương hiệt:LIBM (中戈月一)
- Bảng mã:U+86C6
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蛆
-
Cách viết khác
䏣
蜡
𦚭
𧏏
-
Thông nghĩa
𧐅
Ý nghĩa của từ 蛆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蛆 (Thư). Bộ Trùng 虫 (+5 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨一丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. con giòi, 2. váng rượu, Váng rượu., Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra, Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
- Váng rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra
* Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu
- “Nhĩ giá kỉ thiên hoàn bất phạp, sấn giá hội tử bất hiết nhất hiết, hoàn tước thập ma thư?” 你這幾天還不乏, 趁這會子不歇一歇, 還嚼什麼蛆 (Đệ ngũ thập thất hồi) Mấy hôm nay chị không biết mệt à, bây giờ không ngủ đi lại còn nói lảm nhảm gì thế?
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Váng rượu, bọt rượu
- “Úng diện phù thư bát dĩ hương” 甕面浮蛆撥已香 (Chiêu hứa chủ khách 招許主客) Trên mặt vò váng rượu nổi khuấy đã thơm.
Trích: Âu Dương Tu 歐陽修
* (Danh) “Tức thư” 蝍蛆: xem “tức” 蝍