- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
- Pinyin:
Dì
, Què
, Sháo
, Shuò
, Xiào
- Âm hán việt:
Thược
- Nét bút:一丨丨ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹勺
- Thương hiệt:TPI (廿心戈)
- Bảng mã:U+828D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 芍
Ý nghĩa của từ 芍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 芍 (Thược). Bộ Thảo 艸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨丨ノフ丶). Ý nghĩa là: “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Từ ghép với 芍 : thược dược [sháoyao] (thực) Cây (hoa) thược dược. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thược dược 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. thứ trắng gọi là bạch thược 白芍, thứ đỏ gọi là xích thược 赤芍.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 芍葯
- thược dược [sháoyao] (thực) Cây (hoa) thược dược.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc
- Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.