- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
- Pinyin:
Lěi
- Âm hán việt:
Lỗi
- Nét bút:一ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノ丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱石⿰石石
- Thương hiệt:MRMRR (一口一口口)
- Bảng mã:U+78CA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 磊
-
Thông nghĩa
磥
-
Cách viết khác
礌
磊
𡾷
𥗉
𥗬
Ý nghĩa của từ 磊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 磊 (Lỗi). Bộ Thạch 石 (+10 nét). Tổng 15 nét but (一ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. nhiều đá, 2. cao lớn, Nhiều đá., Cao lớn., Nhiều đá chồng chất. Từ ghép với 磊 : 光明磊落 Quang minh chính đại, b. (văn) Tài cán hơn người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều đá.
- Cao lớn.
- Lỗi lạc 磊落 hoặc lỗi lỗi lạc lạc 磊磊落落 lỗi lạc, tài cán hơn người, tâm địa quang minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 磊落lỗi lạc [lâiluò] a. Ngay thẳng, chính trực, chính đại
- 光明磊落 Quang minh chính đại
- b. (văn) Tài cán hơn người
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều đá chồng chất
- “Thải tam tú hề ư san gian, Thạch lỗi lỗi hề cát mạn mạn” 采三秀兮於山間, 石磊磊兮葛蔓蔓 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Hái cỏ chi hề trong khoảng núi, Đá chồng chất hề dây sắn tràn lan.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Cao lớn
- “Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao” 隆樓傑閣磊嵬高 (Kí mộng 記夢) Lầu gác lớn cao ngất.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* § Xem “lỗi lỗi lạc lạc” 磊磊落落