- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+16 nét)
- Pinyin:
Là
, Lài
- Âm hán việt:
Lại
- Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒賴
- Thương hiệt:KDLC (大木中金)
- Bảng mã:U+7669
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 癩
-
Cách viết khác
瘌
癘
癩
-
Giản thể
癞
Ý nghĩa của từ 癩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 癩 (Lại). Bộ Nạch 疒 (+16 nét). Tổng 21 nét but (丶一ノ丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. bệnh hủi, 2. bị hói đầu, Bệnh hủi, Người mắc bệnh hủi, Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bệnh hủi
- 2. bị hói đầu
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh hủi, lông tóc rụng trụi cũng gọi là lại (hói).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người mắc bệnh hủi
- “Tất thân vi lại dịch tu mi” 漆身爲癩剔鬚眉 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Sơn mình làm người hủi, cạo râu mày.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu