• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
  • Pinyin: Là , Xī
  • Âm hán việt: Lạp Tích Tịch
  • Nét bút:ノフ一一一丨丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月昔
  • Thương hiệt:BTA (月廿日)
  • Bảng mã:U+814A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 腊

  • Cách viết khác

    𦝙 𦞽 𦠪

  • Thông nghĩa

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 腊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạp, Tích, Tịch). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Thịt, cá khô, Phơi khô, hong khô, Thịt khô., Thịt, cá khô, Phơi khô, hong khô. Từ ghép với : Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp, “tịch ngư” cá khô., “tịch ngư” cá khô. Chi tiết hơn...

Lạp
Tịch

Từ điển phổ thông

  • ngày lễ tất niên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch

- Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt, cá khô

- “tịch ngư” cá khô.

Động từ
* Phơi khô, hong khô

- “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt khô.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt, cá khô

- “tịch ngư” cá khô.

Động từ
* Phơi khô, hong khô

- “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.

Trích: Liễu Tông Nguyên