• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虚欠
  • Thương hiệt:YMNO (卜一弓人)
  • Bảng mã:U+6B54
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 歔

  • Cách viết khác

    𡃧

Ý nghĩa của từ 歔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hư). Bộ Khiếm (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノノフノ). Ý nghĩa là: Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi, Than thở, thổn thức. Từ ghép với : Nức nở khóc thầm. Cv. . Xem . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sùi sụt, khụt khịt

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* 歔欷hư hi [xuxi] (văn) Nức nở, thổn thức

- Nức nở khóc thầm. Cv. . Xem .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi

- “Cố vật hoặc hành hoặc tùy, hoặc hư hoặc xuy” , (Chương 29) Cho nên vật hoặc đi hoặc theo, hoặc hà hơi hoặc thổi ra.

Trích: Đạo Đức Kinh

* Than thở, thổn thức

- “Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi” 滿, (Khương thôn ) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.

Trích: Đỗ Phủ