• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
  • Pinyin: Pán
  • Âm hán việt: Bàn
  • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱般木
  • Thương hiệt:HED (竹水木)
  • Bảng mã:U+69C3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 槃

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 槃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàn). Bộ Mộc (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノノフノフフ). Ý nghĩa là: 1. cái mâm gỗ, 2. vui vầy, Cái mâm gỗ., Vui vầy., Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước. Chi tiết hơn...

Bàn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái mâm gỗ
  • 2. vui vầy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mâm gỗ.
  • Vui vầy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước
* Cái mâm

- “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” , (Trừ dạ ) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.

Trích: Cũng như “bàn” . Lục Du

* Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm

- “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” , (Vệ phong , Khảo bàn ) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.

Trích: Thi Kinh