• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Tǐng , Tìng
  • Âm hán việt: Đĩnh
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木廷
  • Thương hiệt:DNKG (木弓大土)
  • Bảng mã:U+6883
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 梃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đĩnh). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Gậy, côn, Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v. Chi tiết hơn...

Đĩnh

Từ điển phổ thông

  • cái gậy, cái côn

Từ điển Thiều Chửu

  • Một cành thẳng, vật gì có một mặt thẳng dườn ra cũng gọi là đĩnh.
  • Cái gậy, cái côn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gậy, côn

- “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” , (Lương Huệ Vương thượng ) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?

Trích: Mạnh Tử

* Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v

- “Nam tường cự trúc thiên đĩnh” (Lam Điền huyện thừa thính bích kí ) Tường phía nam tre lớn nghìn cần.

Trích: v. Hàn Dũ