• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Xuàn , Xún
  • Âm hán việt: Tuân Tuần
  • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡旬
  • Thương hiệt:EPA (水心日)
  • Bảng mã:U+6D35
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 洵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuân, Tuần). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. tin thực, 2. xoáy nước, Tin thực., Xa., Xoáy nước.. Từ ghép với : Quả thật đáng quý, Thật là tốt đẹp (Thi Kinh), “tuân thuộc khả quý” thật là đáng quý. Chi tiết hơn...

Tuân

Từ điển phổ thông

  • 1. tin thực
  • 2. xoáy nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Tin thực.
  • Xa.
  • Xoáy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Quả thật, quả là, thật là

- Quả thật đáng quý

- Thật là tốt đẹp (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Tuân”
Tính từ
* Xa
Phó từ
* Thật là, quả thực, xác thực

- “tuân thuộc khả quý” thật là đáng quý.