- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiū
- Âm hán việt:
Thu
Tưu
- Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘秋
- Thương hiệt:QHDF (手竹木火)
- Bảng mã:U+63EA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 揪
Ý nghĩa của từ 揪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 揪 (Thu, Tưu). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: níu, xoắn lại, Níu, xoắn lại., Níu, kéo, xoắn lấy. Từ ghép với 揪 : 揪住一個小偷 Tóm được một tên trộm, 揪住船蓬 Bíu lấy mui thuyền, 小孩子揪住媽媽不放 Bé bám lấy mẹ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tóm, bíu, bám, níu, nắm, kéo
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Níu, kéo, xoắn lấy
- “Nhất bả thu trụ y khâm, lệ thanh vấn viết” 一把揪住衣襟, 厲聲問曰 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Một tay nắm lấy áo (Vương Doãn 王允), hỏi to rằng...
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義