• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Qiā
  • Âm hán việt: Kháp
  • Nét bút:一丨一ノフノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘臽
  • Thương hiệt:QNHX (手弓竹重)
  • Bảng mã:U+6390
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 掐

  • Thông nghĩa

    𠜼

Ý nghĩa của từ 掐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kháp). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Cấu, véo, nhéo, Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay), Bóp, Bấm đốt tay, Kìm kẹp, bức bách. Từ ghép với : Ngắt hoa, Cắt dây điện, Một túm hẹ., “kháp bột tử” bóp cổ., “nhất kháp nhi cửu thái” một nhúm hẹ. Chi tiết hơn...

Kháp

Từ điển phổ thông

  • lấy móng tay bấm để hái hoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Bấm lấy móng tay vào gọi là kháp. Bấm đốt ngón tay tính cũng gọi là kháp. Lấy móng tay hái các loài rau cũng gọi là kháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cấu, bấm, bấu, véo, ngắt, vặt, hái, cắt, bóp

- Ngắt hoa

- Hái đậu

- Cắt dây điện

- Bóp cổ

* ② (đph) Dúm, túm

- Một túm hẹ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cấu, véo, nhéo

- “tha kháp nhân khả thống đích ni!” cô ấy nhéo người ta đau quá!

* Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay)

- “tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa” anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.

* Bóp

- “kháp bột tử” bóp cổ.

* Bấm đốt tay

- “kháp chỉ nhất toán” bấm đốt ngón tay tính toán.

* Kìm kẹp, bức bách

- “bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu” bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.

Danh từ
* Lượng từ: nhúm, túm

- “nhất kháp nhi cửu thái” một nhúm hẹ.