幻尘 huàn chén
volume volume

Từ hán việt: 【huyễn trần】

Đọc nhanh: 幻尘 (huyễn trần). Ý nghĩa là: Phật giáo dụng ngữ: Hiện tượng hư huyễn. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: Bỉ chi chúng sanh; huyễn thân diệt cố; huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố; huyễn trần diệc diệt 彼之眾生; 幻身滅故; 幻心亦滅. 幻心滅故; 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上)..

Ý Nghĩa của "幻尘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幻尘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phật giáo dụng ngữ: Hiện tượng hư huyễn. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: Bỉ chi chúng sanh; huyễn thân diệt cố; huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố; huyễn trần diệc diệt 彼之眾生; 幻身滅故; 幻心亦滅. 幻心滅故; 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻尘

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - 云霞 yúnxiá zài 天空 tiānkōng zhōng 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.

  • volume volume

    - 幻想 huànxiǎng chū 完美 wánměi de 世界 shìjiè

    - Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn le 一部 yībù 科幻电影 kēhuàndiànyǐng

    - Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.

  • volume volume

    - zài 高烧 gāoshāo shí 出现 chūxiàn le 幻觉 huànjué

    - Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.

  • volume volume

    - zhù zài 一個 yīgè 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè

    - Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.

  • volume volume

    - 看破 kànpò 凡尘 fánchén

    - Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.

  • volume volume

    - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao