Đọc nhanh: 幻世 (huyễn thế). Ý nghĩa là: Trần thế biến huyễn vô thường. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Huyễn thế xuân lai mộng; Phù sinh thủy thượng âu 幻世春來夢; 浮生水上漚 (Tưởng đông du ngũ thập vận 想東遊五十韻).. Ví dụ : - 他住在一個奇幻世界裡。 Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.
幻世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trần thế biến huyễn vô thường. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Huyễn thế xuân lai mộng; Phù sinh thủy thượng âu 幻世春來夢; 浮生水上漚 (Tưởng đông du ngũ thập vận 想東遊五十韻).
- 他 住 在 一個 奇幻 世界 裡
- Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻世
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 每一 本书 中 都 有 另 一个 奇幻 世界
- Trong mỗi cuốn sách có một thế giới giả tưởng khác nhau.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 孩子 幻想 奇妙 的 世界
- Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.
- 他 住 在 一個 奇幻 世界 裡
- Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
幻›