Đọc nhanh: 幻灯片 (huyễn đăng phiến). Ý nghĩa là: phim đèn chiếu; đoạn phim, slide, sự trong suốt; tính trong suốt.
幻灯片 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phim đèn chiếu; đoạn phim, slide
供静止放映用的通常为35毫米宽的电影胶片,上面有照片、图表或其它印制的绘制的资料
✪ 2. sự trong suốt; tính trong suốt
为了展览而用玻璃、薄布、纸或胶片制成的画片或其它物品,借助于从这些东西背后穿出的灯光或者通过投影使之能被看见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻灯片
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 放 幻灯
- chiếu phim đèn chiếu
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 看 幻灯
- xem phim đèn chiếu
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 当 他们 在 放映 幻灯片 时 , 要 我 保持 清醒 是 不 可能 的
- Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
灯›
片›