Đọc nhanh: 幻听 (huyễn thính). Ý nghĩa là: Ảo thính.
幻听 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ảo thính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻听
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
幻›