幻境 huànjìng
volume volume

Từ hán việt: 【huyễn cảnh】

Đọc nhanh: 幻境 (huyễn cảnh). Ý nghĩa là: ảo cảnh; ảo mộng; cảnh không thực; thế giới huyền ảo (đi vào rừng già, như đi vào ảo cảnh trong truyện nhi đồng). Ví dụ : - 走进原始森林好像走进了童话的幻境。 đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi

Ý Nghĩa của "幻境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幻境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảo cảnh; ảo mộng; cảnh không thực; thế giới huyền ảo (đi vào rừng già, như đi vào ảo cảnh trong truyện nhi đồng)

虚幻奇异的境界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 原始森林 yuánshǐsēnlín 好像 hǎoxiàng 走进 zǒujìn le 童话 tónghuà de 幻境 huànjìng

    - đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻境

  • volume volume

    - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • volume volume

    - 虚幻 xūhuàn de 梦境 mèngjìng

    - cảnh mơ hư ảo

  • volume volume

    - 奇幻 qíhuàn de 梦境 mèngjìng

    - mộng cảnh giả tưởng.

  • volume volume

    - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 云朵 yúnduǒ 幻化成 huànhuàchéng 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng

    - Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 不容 bùróng 我们 wǒmen duì 盟友 méngyǒu 再存 zàicún 多少 duōshǎo 幻想 huànxiǎng le

    - Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 原始森林 yuánshǐsēnlín 好像 hǎoxiàng 走进 zǒujìn le 童话 tónghuà de 幻境 huànjìng

    - đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao