Đọc nhanh: 幻梦 (huyễn mộng). Ý nghĩa là: ảo mộng; giấc mộng hão huyền, Cảnh mộng hư giả. Tỉ dụ mơ tưởng không thật tế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Giáp độc chi biến sắc; vi gian viết: Thử huyễn mộng chi thích phù nhĩ; hà túc quái 甲讀之變色; 為間曰: 此幻夢之適符耳; 何足怪 (Mộng lang 夢狼) Giáp đọc thư tái mặt; một lúc mới nói: Đó chỉ là ảo mộng tình cờ phù hợp thôi; có gì lạ.. Ví dụ : - 一场幻梦 giấc mộng hão huyền. - 从幻梦中醒悟过来。 ra khỏi giấc mộng hão huyền
幻梦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ảo mộng; giấc mộng hão huyền
虚幻的梦;幻想
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
✪ 2. Cảnh mộng hư giả. Tỉ dụ mơ tưởng không thật tế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Giáp độc chi biến sắc; vi gian viết: Thử huyễn mộng chi thích phù nhĩ; hà túc quái 甲讀之變色; 為間曰: 此幻夢之適符耳; 何足怪 (Mộng lang 夢狼) Giáp đọc thư tái mặt; một lúc mới nói: Đó chỉ là ảo mộng tình cờ phù hợp thôi; có gì lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻梦
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 奇幻 的 梦境
- mộng cảnh giả tưởng.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
梦›