Đọc nhanh: 幻术 (huyễn thuật). Ý nghĩa là: ảo thuật; xiếc; trò phù thuỷ; ma thuật; trò quỷ thuật.
幻术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo thuật; xiếc; trò phù thuỷ; ma thuật; trò quỷ thuật
魔术; 杂技的一种, 以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来, 使观众感觉到物体忽有忽无, 变化不测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
术›