Đọc nhanh: 幻化 (huyễn hoá). Ý nghĩa là: biến hoá khôn lường; thay đổi huyền ảo; biến hoá huyền ảo; làm biến hoá, trở nên hư ảo, khó xác định. Ví dụ : - 雪后的山谷,幻化成了一个奇特的琉璃世界。 những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
幻化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến hoá khôn lường; thay đổi huyền ảo; biến hoá huyền ảo; làm biến hoá, trở nên hư ảo, khó xác định
奇异地变化
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻化
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
幻›