Đọc nhanh: 幻灭 (huyễn diệt). Ý nghĩa là: tiêu tan; ảo diệt; ảo tưởng tan vỡ; tan vỡ; tan thành mây khói (hy vọng). Ví dụ : - 一种幻灭似的悲哀,抓住了他的心灵。 một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
幻灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tan; ảo diệt; ảo tưởng tan vỡ; tan vỡ; tan thành mây khói (hy vọng)
(希望等) 像幻境一样地消失
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻灭
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
灭›