Đọc nhanh: 幻人 (ảo nhân). Ý nghĩa là: ảo nhân; ảo thuật gia; nhà ảo thuật.
幻人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo nhân; ảo thuật gia; nhà ảo thuật
古代称呼能表演魔术的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
- 那些 幻象 令人 荧
- Những ảo giác đó khiến người ta mê muội.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
幻›