Đọc nhanh: 幻灯机 (huyễn đăng cơ). Ý nghĩa là: máy chiếu phim đèn chiếu; đèn chiếu phản truyền.
幻灯机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy chiếu phim đèn chiếu; đèn chiếu phản truyền
放映幻灯的装置,主要由光源、透镜和机箱构成也叫幻灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻灯机
- 放 幻灯
- chiếu phim đèn chiếu
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
机›
灯›