Đọc nhanh: 幻像 (ảo tượng). Ý nghĩa là: ảo ảnh; ảo tưởng.
幻像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo ảnh; ảo tưởng
幻化虚像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻像
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 这是 一个 幻像 , 别当真
- Đây là ảo tượng, đừng coi là thật.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 走进 原始森林 , 好像 走进 了 童话 的 幻境
- đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
幻›