• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
  • Pinyin: Shān , Yán
  • Âm hán việt: Diên Duyên Thiên
  • Nét bút:一丨一ノ丨一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰土延
  • Thương hiệt:GNKM (土弓大一)
  • Bảng mã:U+57CF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 埏

  • Cách viết khác

    𡑋

Ý nghĩa của từ 埏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diên, Duyên, Thiên). Bộ Thổ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Nơi xa xôi hoang vắng, Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ), Trộn nước với đất, Nơi xa xôi hoang vắng, Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). Chi tiết hơn...

Diên
Duyên
Thiên
Âm:

Diên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nơi xa xôi hoang vắng
* Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ)
Động từ
* Trộn nước với đất

Từ điển phổ thông

  • biên giới, ranh giới

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai , bát duyên vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên .
  • Một âm là giai. Bậc.
Âm:

Thiên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nơi xa xôi hoang vắng
* Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ)
Động từ
* Trộn nước với đất