Các biến thể (Dị thể) của 囿
𡈹
Đọc nhanh: 囿 (Hữu, Hựu). Bộ Vi 囗 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Vườn tược., Vườn có tường bao quanh, thường để nuôi các giống thú, Nơi sự vật tụ tập, Hạn chế, câu thúc, Tụ tập. Từ ghép với 囿 : 鹿囿 Vườn nuôi hươu, “viên hữu” 園囿 vườn tược, “lộc hữu” 鹿囿 vườn hươu., “Môn thượng hữu phó đối liên, tả đích thị, 鹿囿 Vườn nuôi hươu Chi tiết hơn...
- “Biện sĩ vô đàm thuyết chi tự, tắc bất lạc, sát sĩ vô lăng tối chi sự, tắc bất lạc, giai hữu ư vật giả dã” 辯士无談說之序, 則不樂, 察士无凌誶之事, 則不樂, 皆囿於物者也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Kẻ biện thuyết không có chỗ để biện luận thì không vui, kẻ xem xét không việc lấn hiếp chỉ trích thì không vui, (những người này) đều bị ngoại vật ràng buộc cả.