• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+6 nét)
  • Pinyin: Yòu
  • Âm hán việt: Hữu Hựu
  • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴囗有
  • Thương hiệt:WKB (田大月)
  • Bảng mã:U+56FF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 囿

  • Cách viết khác

    𡈹

Ý nghĩa của từ 囿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hữu, Hựu). Bộ Vi (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Vườn tược., Vườn có tường bao quanh, thường để nuôi các giống thú, Nơi sự vật tụ tập, Hạn chế, câu thúc, Tụ tập. Từ ghép với : 鹿 Vườn nuôi hươu, “viên hữu” vườn tược, “lộc hữu” 鹿 vườn hươu., “Môn thượng hữu phó đối liên, tả đích thị, 鹿 Vườn nuôi hươu Chi tiết hơn...

Hữu
Hựu

Từ điển phổ thông

  • vườn nuôi thú để chơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Vườn nuôi các giống thú để chơi.
  • Hẹp hòi, như hữu ư nhất ngung rốt chặt vào một xó.
  • Vườn tược.
  • Chỗ mà mọi sự vật họp nhiều ở đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vườn nuôi thú (để chơi), vườn thú

- 鹿 Vườn nuôi hươu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vườn có tường bao quanh, thường để nuôi các giống thú

- “viên hữu” vườn tược

- “lộc hữu” 鹿 vườn hươu.

* Nơi sự vật tụ tập

- “Môn thượng hữu phó đối liên, tả đích thị

Trích: Kính hoa duyên

Động từ
* Hạn chế, câu thúc

- “Biện sĩ vô đàm thuyết chi tự, tắc bất lạc, sát sĩ vô lăng tối chi sự, tắc bất lạc, giai hữu ư vật giả dã” , , , , (Từ Vô Quỷ ) Kẻ biện thuyết không có chỗ để biện luận thì không vui, kẻ xem xét không việc lấn hiếp chỉ trích thì không vui, (những người này) đều bị ngoại vật ràng buộc cả.

Trích: “hữu ư nhất ngung” nhốt vào một xó. Trang Tử

* Tụ tập
Âm:

Hựu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vườn nuôi thú (để chơi), vườn thú

- 鹿 Vườn nuôi hươu