Đọc nhanh: 魔法师 (ma pháp sư). Ý nghĩa là: ảo thuật gia; nhà ảo thuật. Ví dụ : - 春天是位魔法师,她融化了冰雪,让小草破土而出。 Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
Ý nghĩa của 魔法师 khi là Danh từ
✪ ảo thuật gia; nhà ảo thuật
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔法师
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 他 效法 老师 的 做法
- Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này có hình dạng mê hoặc.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 你 得 远离 这种 黑魔法
- Bạn tránh xa loại bóng tối này.
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 我 不会 用 魔法 来 做 恶事
- Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魔法师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔法师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
法›
魔›