对我来说 duì wǒ lái shuō

Từ hán việt: 【đối ngã lai thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对我来说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ngã lai thuyết). Ý nghĩa là: đối với tôi mà nói; đối với tôi. Ví dụ : - .。 Đối với tôi, cậu không là cái gì cả.. - 。 Đọc rất khó đối với tôi.. - 。 Đối với tôi, học tiếng Trung rất khó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对我来说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对我来说 khi là Phó từ

đối với tôi mà nói; đối với tôi

表示某人或某事对自己的影响。

Ví dụ:
  • - duì 来说 láishuō 什么 shénme dōu 不是 búshì .

    - Đối với tôi, cậu không là cái gì cả.

  • - 阅读 yuèdú duì 来说 láishuō 很难 hěnnán

    - Đọc rất khó đối với tôi.

  • - duì 来说 láishuō xué 中文 zhōngwén 很难 hěnnán

    - Đối với tôi, học tiếng Trung rất khó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对我来说

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 这种 zhèzhǒng 体裁 tǐcái duì 来说 láishuō hěn 独特 dútè

    - Thể loại này đối với tôi mà nói rất đặc biệt.

  • - 输赢 shūyíng duì 来说 láishuō bìng 重要 zhòngyào

    - Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.

  • - duì 来说 láishuō 什么 shénme dōu 不是 búshì .

    - Đối với tôi, cậu không là cái gì cả.

  • - 爬山 páshān duì 来说 láishuō hěn chī 劲儿 jìner

    - Leo núi đối với tôi rất mất sức.

  • - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • - duì 来说 láishuō 这是 zhèshì 一个 yígè 可遇 kěyù ér 不可 bùkě qiú de 机会 jīhuì

    - Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.

  • - 阅读 yuèdú duì 来说 láishuō 很难 hěnnán

    - Đọc rất khó đối với tôi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì duì 来说 láishuō shì 一次 yīcì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn

    - Kỳ thi này là một kỳ thi khắc nghiệt đối với tôi.

  • - duì 来说 láishuō 唱歌 chànggē 很难 hěnnán

    - Đối với tôi, ca hát rất khó.

  • - duì 来说 láishuō

    - Đối với tôi mà nói

  • - duì 来说 láishuō xué 中文 zhōngwén 很难 hěnnán

    - Đối với tôi, học tiếng Trung rất khó.

  • - duì 来说 láishuō 顾客 gùkè 就是 jiùshì 上帝 shàngdì

    - Đối với tôi mà nói, khách hàng là thượng đế.

  • - 要是 yàoshì 不来 bùlái jiù qǐng duì shuō 一声 yīshēng

    - nếu bạn không tới, thì hãy nói với tôi 1 tiếng

  • - duì 来说 láishuō 还是 háishì hěn 陌生 mòshēng

    - Anh ấy đối với tôi vẫn còn rất xa lạ.

  • - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

  • - duì 来说 láishuō shì hǎo 邻居 línjū

    - Với tôi, anh ấy là một hàng xóm tốt.

  • - 这点 zhèdiǎn shì duì 来说 láishuō 不算什么 bùsuànshénme

    - Việc này đối với tôi mà nói không là cái gì.

  • - 起码 qǐmǎ 来说 láishuō duì 我们 wǒmen 还是 háishì yǒu shuō

    - ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对我来说

Hình ảnh minh họa cho từ 对我来说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对我来说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao