雅典 yǎdiǎn

Từ hán việt: 【nhã điển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雅典" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhã điển). Ý nghĩa là: A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp), A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ), A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ). Ví dụ : - Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雅典 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp)

希腊的首都及最大城市,位于该国东部,萨罗尼克湾附近公元前5世纪培利克里斯时代,文化成就和国势达到巅峰状态雅典在1834年成为现代希腊的首都,两年后希腊摆 脱土耳其独立

Ví dụ:
  • - yòu méi ràng 推倒 tuīdǎo 雅典卫城 yǎdiǎnwèichéng

    - Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.

A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)

雅典佐指亚洲东北部一城市,位于亚特兰大东北偏东1785年作为佐治亚大学 (建于1801年) 的所在地而建

A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ)

俄亥俄州东南部一城市,位于玛丽埃塔以西阿巴拉契亚山脚约1797年建立,是加工业和制造业中心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅典

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 只雅好 zhǐyǎhǎo 漂亮 piàoliàng a

    - Con quạ kia đẹp quá đi!

  • - 无伤大雅 wúshāngdàyá

    - không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 雅美 yǎměi

    - Tình yêu của họ rất đẹp.

  • - 我雅 wǒyǎ 弹琴 tánqín

    - Tôi thường đánh đàn.

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - 江南水乡 jiāngnánshuǐxiāng de 典型 diǎnxíng

    - Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.

  • - 建筑风格 jiànzhùfēnggé 古朴 gǔpiáo 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.

  • - 词句 cíjù 典雅 diǎnyǎ

    - câu từ trang nhã

  • - 风格 fēnggé 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách tao nhã

  • - yòu méi ràng 推倒 tuīdǎo 雅典卫城 yǎdiǎnwèichéng

    - Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.

  • - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • - dāng 西班牙人 xībānyárén zài 西元 xīyuán 1600 nián 来到 láidào 他们 tāmen zhǐ 发现 fāxiàn 马雅 mǎyǎ 文明 wénmíng de 遗迹 yíjì

    - Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雅典

Hình ảnh minh họa cho từ 雅典

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Yǎ
    • Âm hán việt: Nha , Nhã
    • Nét bút:一フ丨ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHOG (一竹人土)
    • Bảng mã:U+96C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao