Đọc nhanh: 高扬 (cao dương). Ý nghĩa là: tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lên, phát huy. Ví dụ : - 情绪高扬 hứng thú tăng lên. - 士气高扬 sĩ khí tăng cao. - 高扬见义勇为精神。 phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
Ý nghĩa của 高扬 khi là Động từ
✪ tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lên
高高升起或举起
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
✪ phát huy
高度发扬
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高扬
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
高›