高潮 gāocháo

Từ hán việt: 【cao triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高潮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao triều). Ý nghĩa là: triều cường; nước triều dâng cao, cao trào, cao trào (tiểu thuyết, kịch, phim ảnh). Ví dụ : - 。 Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.. - 。 Mỗi tháng có hai lần triều cường.. - 。 Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高潮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 高潮 khi là Danh từ

triều cường; nước triều dâng cao

在潮的一个涨落周期内,水面上升的最高潮位

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • - 每个 měigè yuè yǒu 两次 liǎngcì 高潮 gāocháo

    - Mỗi tháng có hai lần triều cường.

  • - 我们 wǒmen zài 高潮时 gāocháoshí 看海 kànhǎi

    - Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cao trào

比喻事物高度发展的阶段

Ví dụ:
  • - 球队 qiúduì de 表现 biǎoxiàn 进入 jìnrù le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.

  • - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 达到 dádào le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.

  • - 这是 zhèshì 文化 wénhuà 发展 fāzhǎn de 高潮 gāocháo 时期 shíqī

    - Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cao trào (tiểu thuyết, kịch, phim ảnh)

小说、戏剧、电影情节中矛盾发展的顶点

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de 高潮 gāocháo zài 第五场 dìwǔchǎng

    - Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.

  • - 电影 diànyǐng de 高潮 gāocháo 部分 bùfèn 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.

  • - 小说 xiǎoshuō de 高潮 gāocháo zài 最后 zuìhòu 几章 jǐzhāng

    - Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 高潮 với từ khác

热潮 vs 高潮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高潮

  • - 比赛 bǐsài 高潮迭起 gāocháodiéqǐ

    - cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.

  • - 心潮 xīncháo 逐浪 zhúlàng gāo

    - sóng lòng lớp lớp dâng cao.

  • - 革命 gémìng 达到高潮 dádàogāocháo

    - Cách mạng đạt đến cao trào.

  • - 船家 chuánjiā 生活 shēnghuó 乐陶陶 lètáotáo 赶潮 gǎncháo 撒网 sāwǎng 月儿 yuèér gāo

    - nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.

  • - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • - 热火朝天 rèhuǒcháotiān de 生产 shēngchǎn 高潮 gāocháo

    - cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.

  • - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • - 球队 qiúduì de 表现 biǎoxiàn 进入 jìnrù le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.

  • - 剧情 jùqíng tài 平淡 píngdàn 缺乏 quēfá 高潮 gāocháo

    - Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.

  • - 电影 diànyǐng de 高潮 gāocháo 部分 bùfèn 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zài 高温 gāowēn 潮湿 cháoshī de 环境 huánjìng zhōng 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng 旺盛 wàngshèng

    - Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.

  • - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • - 每个 měigè yuè yǒu 两次 liǎngcì 高潮 gāocháo

    - Mỗi tháng có hai lần triều cường.

  • - 这是 zhèshì 文化 wénhuà 发展 fāzhǎn de 高潮 gāocháo 时期 shíqī

    - Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.

  • - 我们 wǒmen zài 高潮时 gāocháoshí 看海 kànhǎi

    - Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

  • - 这个 zhègè de 高潮 gāocháo zài 第五场 dìwǔchǎng

    - Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.

  • - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 达到 dádào le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.

  • - 小说 xiǎoshuō de 高潮 gāocháo zài 最后 zuìhòu 几章 jǐzhāng

    - Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.

  • - 潮上 cháoshàng de 歌声 gēshēng 忽而 hūér gāo 忽而 hūér

    - tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.

  • - 春节 chūnjié 黄金周 huángjīnzhōu 迎来 yínglái 旅游 lǚyóu 高潮 gāocháo

    - Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高潮

Hình ảnh minh họa cho từ 高潮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao