Đọc nhanh: 高潮 (cao triều). Ý nghĩa là: triều cường; nước triều dâng cao, cao trào, cao trào (tiểu thuyết, kịch, phim ảnh). Ví dụ : - 今天的高潮比昨天高。 Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.. - 每个月有两次高潮。 Mỗi tháng có hai lần triều cường.. - 我们在高潮时去看海。 Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.
Ý nghĩa của 高潮 khi là Danh từ
✪ triều cường; nước triều dâng cao
在潮的一个涨落周期内,水面上升的最高潮位
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 每个 月 有 两次 高潮
- Mỗi tháng có hai lần triều cường.
- 我们 在 高潮时 去 看海
- Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cao trào
比喻事物高度发展的阶段
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 公司 的 业绩 达到 了 高潮
- Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cao trào (tiểu thuyết, kịch, phim ảnh)
小说、戏剧、电影情节中矛盾发展的顶点
- 这个 戏 的 高潮 在 第五场
- Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.
- 电影 的 高潮 部分 非常 紧张
- Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.
- 小说 的 高潮 在 最后 几章
- Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 高潮 với từ khác
✪ 热潮 vs 高潮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高潮
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 电影 的 高潮 部分 非常 紧张
- Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 每个 月 有 两次 高潮
- Mỗi tháng có hai lần triều cường.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
- 我们 在 高潮时 去 看海
- Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.
- 这个 戏 的 高潮 在 第五场
- Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.
- 公司 的 业绩 达到 了 高潮
- Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.
- 小说 的 高潮 在 最后 几章
- Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.
- 潮上 的 歌声 忽而 高 , 忽而 低
- tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.
- 春节 黄金周 迎来 旅游 高潮
- Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潮›
高›
Dâng Lên, Tăng Lên (Mực Nước, Giá Cả Sản Phẩm)
Dâng Cao, Tăng Cao
Phong Trào Lớn, Phong Trào Sôi Nổi, Phong Trào Rầm Rộ
bay vút lên; bay vút lên cao; bốc lên cao; bốc lên; đằng
vui vẻ; sảng khoái; vui thích; vui sướng; thích thú; niềm khoái cảm; điều thích thú