Đọc nhanh: 反高潮 (phản cao triều). Ý nghĩa là: chống khí hư.
Ý nghĩa của 反高潮 khi là Danh từ
✪ chống khí hư
anticlimax
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反高潮
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 电影 的 高潮 部分 非常 紧张
- Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 每个 月 有 两次 高潮
- Mỗi tháng có hai lần triều cường.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
- 我们 在 高潮时 去 看海
- Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反高潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反高潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
潮›
高›