低潮 dīcháo

Từ hán việt: 【đê triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低潮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê triều). Ý nghĩa là: triều xuống; nước ròng, thoái trào; đi xuống. Ví dụ : - 。 bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低潮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低潮 khi là Danh từ

triều xuống; nước ròng

在潮的一个涨落周期内,水面下降的最低潮位

thoái trào; đi xuống

比喻事物发展过程中低落、停滞的阶段

Ví dụ:
  • - 那时 nàshí 革命 gémìng zhèng 处于 chǔyú 低潮 dīcháo

    - bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低潮

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 曼声 mànshēng 低语 dīyǔ

    - ngân nga bài hát.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - 思潮起伏 sīcháoqǐfú

    - khơi dậy tâm tư.

  • - 思绪 sīxù 低回 dīhuí

    - mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 这座 zhèzuò shān 低矮 dīǎi

    - Ngọn núi này thấp.

  • - 宫室 gōngshì bēi 房屋 fángwū 低矮 dīǎi

    - nhà cửa lụp xụp

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 使人 shǐrén 低回 dīhuí 不忍 bùrěn 离去 líqù

    - làm cho lưu luyến không thể ra đi.

  • - 谷价 gǔjià 低贱 dījiàn

    - giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 陷入 xiànrù guò 低谷 dīgǔ

    - Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?

  • - 每个 měigè rén dōu huì yǒu 低谷 dīgǔ

    - Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.

  • - 那时 nàshí 革命 gémìng zhèng 处于 chǔyú 低潮 dīcháo

    - bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.

  • - 潮上 cháoshàng de 歌声 gēshēng 忽而 hūér gāo 忽而 hūér

    - tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.

  • - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低潮

Hình ảnh minh họa cho từ 低潮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao