最高潮位 Zuìgāo cháowèi

Từ hán việt: 【tối cao triều vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最高潮位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối cao triều vị). Ý nghĩa là: thủy triều cao nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最高潮位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最高潮位 khi là Danh từ

thủy triều cao nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最高潮位

  • - 高位厚禄 gāowèihòulù

    - bổng cao chức trọng

  • - de 社会 shèhuì 位置 wèizhi hěn gāo

    - Địa vị xã hội của cô ấy rất cao.

  • - 按照 ànzhào 顺序 shùnxù hài shì 最后 zuìhòu 一位 yīwèi

    - Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.

  • - 心潮 xīncháo 逐浪 zhúlàng gāo

    - sóng lòng lớp lớp dâng cao.

  • - 革命 gémìng 达到高潮 dádàogāocháo

    - Cách mạng đạt đến cao trào.

  • - 船家 chuánjiā 生活 shēnghuó 乐陶陶 lètáotáo 赶潮 gǎncháo 撒网 sāwǎng 月儿 yuèér gāo

    - nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - 最高法院 zuìgāofǎyuàn 法官 fǎguān

    - Tòa án tối cao công lý.

  • - 抢占 qiǎngzhàn le 最好 zuìhǎo de 座位 zuòwèi

    - Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.

  • - 高层 gāocéng 岗位 gǎngwèi

    - cương vị cao

  • - de 分辨率 fēnbiànlǜ 最高 zuìgāo le

    - Độ phân giải cao nhất có.

  • - 女性 nǚxìng de 地位 dìwèi 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.

  • - 公爵 gōngjué 地位 dìwèi hěn 高贵 gāoguì

    - Ví trí công tước rất cao quý.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • - 甚至 shènzhì zuì 知己 zhījǐ de 朋友 péngyou 劝阻 quànzǔ 寻求 xúnqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.

  • - 小说 xiǎoshuō de 高潮 gāocháo zài 最后 zuìhòu 几章 jǐzhāng

    - Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.

  • - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最高潮位

Hình ảnh minh họa cho từ 最高潮位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最高潮位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao