Đọc nhanh: 低谷 (đê cốc). Ý nghĩa là: đáy; khó khăn; bế tắc; suy sụp, thung lũng. Ví dụ : - 你有没有陷入过低谷? Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?. - 每个人都会有低谷期。 Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.. - 低谷里的空气很凉爽。 Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
Ý nghĩa của 低谷 khi là Danh từ
✪ đáy; khó khăn; bế tắc; suy sụp
比喻不兴旺的状态;最低点
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
✪ thung lũng
山谷,与高峰相对
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低谷
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
谷›