Đọc nhanh: 驱遣 (khu khiển). Ý nghĩa là: ép buộc; thúc giục; sai khiến, đuổi đi, xua tan; loại bỏ; gạt bỏ (tình cảm). Ví dụ : - 资本家为了追求高额利润,驱遣大量童工为他们做繁重的劳动。 các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.. - 驱遣别情。 gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.
Ý nghĩa của 驱遣 khi là Động từ
✪ ép buộc; thúc giục; sai khiến
强迫人按照自己的意志行动
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
✪ đuổi đi
赶走
✪ xua tan; loại bỏ; gạt bỏ (tình cảm)
消除; 排除 (情绪)
- 驱遣 别情
- gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱遣
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 遣送出境
- trục xuất ra khỏi nước.
- 遣送 回 原籍
- trả về nguyên quán.
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 驱遣 别情
- gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱遣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱遣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遣›
驱›