Đọc nhanh: 驱邪 (khu tà). Ý nghĩa là: xua đuổi tà ma. Ví dụ : - 驱邪仪式古罗马每五年普查人口后对全体国民进行的净化仪式 Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
Ý nghĩa của 驱邪 khi là Động từ
✪ xua đuổi tà ma
(用符咒等) 驱逐所谓邪恶作祟的东西,是一种迷信行为
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱邪
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 异端邪说
- mê tín dị đoan
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱邪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱邪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邪›
驱›